1. Công thức phân tử nào cho dưới đây phù hợp với penten?
2. Hợp chất nào dưới đây là ankin ?
3. Gốc nào dưới đây là ankyl ?
A là hợp chất hữu cơ công thức phân tử là C 7 H 8 O 2 . A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 2. Vậy A thuộc loại hợp chất nào dưới đây ?
A. Đi phenol.
B. Axit cacboxylic
C. Este của phenol.
D. A, C đều đúng
Đáp án D
A thuộc loại hợp chất Este của phenol hoặc Axit cacboxylic
Trong các chất dưới đây,hãy chỉ ra và giải thích các chất nào là đơn chất,chất nào là hợp chất?Tính phân tử khối?Viết công thức hóa học các chất?
a)Khí ozon có phân tử gồm 3 O liên kết nhau
b)Axit photphoric phân tử có 3 H,1 P và 4 O liên kết nhau
c)Natri Cacbonat phân tử gồm 2 Na,1 C và 3 O liên kết nhau
d)Khí flo phân tử có 2 F liên kết nhau
e)Rượu etilic có phân tử gồm 2 C,6 H và 3 O liên kết nhau
f)Đường có phân tử gồm 12 C,22 H và 11 O liên kết nhau
Đơn chất là a,d vì chúng chỉ do một nguyên tố hóa học tạo nên
Hợp chất: còn lại, vì chúng do nhiều nguyên tố hóa học tạo nên>2
b, H3PO4, 98đvC ; C,NaCO3,,83 đvC; E, C2H6O3,78đvC, F,C12H22O11,342đvC còn các đơn chất bạn tự ghi nhé ^^
a) Ozon: O3 \(\left(M=48\right)\)
b) Axit photphoric: H3PO4 \(\left(M=98\right)\)
c) Natri Cacbonat: Na2CO3 \(\left(M=106\right)\)
d) Flo: F2 \(\left(M=38\right)\)
e) Ancol etylic: C2H5OH \(\left(M=46\right)\) (Bạn chép sai đề rồi)
f) Đường: C12H22O11 \(\left(M=342\right)\)
Nhận xét nào dưới đây về hợp chất hữu cơ là đúng?
A. Mỗi công thức phân tử chỉ biểu thị một hợp chất hữu cơ.
B. Một công thức phân tử có thể đáp ứng với nhiều hợp chất hữu cơ.
C. Một công thức cấu tạo đều có thể ứng với nhiều hợp chất hữu cơ.
D. Công thức cấu tạo vừa cho biết thành phần vừa cho biết cấu tạo của hợp chất.
Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Manhetit chứa Fe 2 O 3 .
B. Pirit sắt chứa FeS 2 .
C. Hematit nâu chứa Fe 2 O 3 . nH 2 O
D. Xiđerit chứa FeCO 3 .
Manhetit chứa Fe 3 O 4 .
Chọn đáp án A
Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Manhetit chứa F e 2 O 3 .
B. Pirit sắt chứa F e S 2 .
C. Hematit nâu chứa F e 2 O 3 . n H 2 O .
D. Xiđerit chứa F e C O 3 .
Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Pirit chứa F e S 2 .
B. Manhetit chứa F e 3 O 4 .
C. Xiđerit chứa F e C O 3 .
D. Hematit nâu chứa F e 2 O 3 .
Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Manhetit chứa F e 3 O 4 .
B. Pirit sắt chứa F e S 2 .
C. Hematit nâu chứa F e O . n H 2 O .
D. Xiđerit chứa F e C O 3 .
Chọn C
Hematit nâu chứa F e 2 O 3 . n H 2 O
Amin là các dẫn xuất của amoniac, trong đó 1, 2, hay 3 nguyên tử H của NH3 được thay thế bằng gốc ankyl hoặc aryl. Phát biểu về amin nào dưới đây là đúng?
A. Nhỏ anilin vào dung dịch brom xuất hiện kết tủa vàng
B. Isopropyl amin là amin bậc 1.
C. Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh
D. Etyl amin là chất lỏng ở điều kiện thường
Phân tử hợp chất nào dưới đây là phân tử không phân cực?
A. HCl
B. CO2.
C. NH3.
D. H2O.